Khuyến mại: tùy phiên bản, Gọi ngay!!!
Thời gian đặt hàng: tùy màu có xe giao ngay
Ghi chú: giá xe Explorer 2023 ở trên chưa trừ đi khuyến mại, và chưa bao gồm các chi phí sau:
– Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, TPHCM và các tỉnh thành khác 10% giá kể trên.
– Tiền biển số: Hà Nội 20.000.000 VNĐ – Tỉnh thành khác 1.000.000 VNĐ
– Phí đăng kiểm: 340.000 VNĐ
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 nghìn/tháng) hay công ty (180 nghìn/tháng)
– Phí dịch vụ, bảo hiểm…..
Trên đây là một vài thông tin về các dòng xe Ford Explorer 2022 và cập nhật các chính sách giảm giá, khuyến mại của xe Explorer mới nhất. Thông tin cụ thể cùng thủ tục trả góp vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết.
ngoại thất






Nội thất






Màu xe

Trắng

Đen

Đỏ

Xanh
Thông số kỹ thuật
Ford Explorer Limited 4WD 2022 |
|
Động cơ & Tính năng vận hành | |
Kiểu động cơ | Xăng 2.3L EcoBoost i4, Phun trực tiếp với Turbo tăng áp |
Dung tích xy-lanh | 2261 |
Công suất cực đại | 301.2/5500 |
Mô men xoắn cực đại | 431.5/2500 |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu chủ động toàn thời gian thông minh |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và Trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao | 5049x2004x1778 |
Chiều dài cơ sở | 3025 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 72.7 lít |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo kiểu MacPherson với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo đa liên kết với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước và sau | Đĩa |
Cỡ lốp | 255/50R20 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có |
Camera 360 | Có |
Camera lùi | Có, với chức năng tự làm sạch |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau |
Hỗ trợ đánh lái chống va chạm | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống Kiểm soát xe khi vào cua | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo lệnh làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | LED tự động với dải đèn LED |
Hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu sáng trước | Có |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha cốt | Tự động |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù LED | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Crôm |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện | Có với chức năng sấy điện |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh Panorama |
Cửa hậu đóng mở bằng điện có chức năng chống kẹt | Có tích hợp tính năng mở rảnh tay thông minh |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khoá thông minh | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 3 vùng khí hậu |
Vật liệu và các tiện nghi hàng ghế trước | Da cao cấp có chức năng sưởi và làm mát ghế |
Tay lái | Bọc da có chức năng làm sưởi vào mùa đông |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện (ghế lái 10 hướng, ghế khách 8 hướng) có nhớ vị trí ở ghế lái |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Có |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có |
Sạc không dây | Có |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, Hệ thống DVD hai màn hình cao cấp, MP3, USB, Bluetooth, Dàn âm thanh B&O 12 loa |
Công nghệ giải trí SYNC | Điều chỉnh giọng nói SYNC thế hệ 3 với chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS, Màn hình TFT cảm ứng 8″ |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Tiêu chuẩn khí thải. | EURO 5 |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có |